Tìm hiểu về hệ số phát thải khí nhà kính CO₂ theo IPCC và quyết định 2626/QĐ-BTNMT

Spread the love

Biến đổi khí hậu ngày càng nghiêm trọng, việc kiểm kê khí nhà kính là nhiệm vụ quan trọng đối với các quốc gia và doanh nghiệp. Hệ số phát thải khí nhà kính CO₂ theo tiêu chuẩn IPCC và quyết định 2626/QĐ-BTNMT là công cụ thiết yếu giúp định lượng lượng khí CO₂ phát sinh từ các hoạt động khác nhau như sản xuất, tiêu thụ năng lượng và giao thông. Cùng NatureCert tìm hiểu chi tiết về hệ số phát thải CO₂ và quyết định 2626/QĐ-BTNMT trong bài viết dưới đây.

1. Hệ số phát thải CO₂ theo IPCC là gì?

Hệ số phát thải CO₂ theo IPCC

Hệ số phát thải khí nhà kính CO₂ theo IPCC là một thông số thể hiện lượng CO₂ được phát thải ra môi trường từ một đơn vị hoạt động tiêu thụ năng lượng hoặc sản xuất nhất định. Các hệ số này giúp đơn giản hóa việc tính toán lượng phát thải từ các nguồn năng lượng khác nhau, hỗ trợ các tổ chức và quốc gia trong việc lập báo cáo và kiểm kê phát thải khí nhà kính một cách chính xác và minh bạch.

Ủy ban Liên chính phủ về biến đổi khí hậu (IPCC) là đơn vị chính thức phát hành các hệ số phát thải tiêu chuẩn quốc tế. Các hệ số này được xây dựng dựa trên các nghiên cứu khoa học và dữ liệu thực tế từ nhiều quốc gia, giúp đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy khi áp dụng cho các báo cáo kiểm kê phát thải khí nhà kính.

IPCC (Intergovernmental Panel on Climate Change – Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu) đóng vai trò thiết yếu trong việc phát triển và chuẩn hóa hệ số phát thải CO₂, giúp các quốc gia và tổ chức có cơ sở khoa học để đo lường và kiểm kê phát thải khí nhà kính.

Vai trò của IPCC


IPCC là tổ chức quốc tế hàng đầu trong nghiên cứu biến đổi khí hậu. IPCC cung cấp các hướng dẫn và phương pháp khoa học để tính toán phát thải khí nhà kính, bao gồm hệ số phát thải CO₂ cho nhiều loại nhiên liệu và hoạt động khác nhau. Các hướng dẫn này mang tính toàn cầu, dựa trên các nghiên cứu và dữ liệu quốc tế, giúp các quốc gia có một tiêu chuẩn chung để theo dõi và đánh giá lượng phát thải của mình, đồng thời đảm bảo tính thống nhất và so sánh được giữa các quốc gia.

2. Hệ số phát thải khí nhà kính CO₂ theo quyết định 2626/QĐ-BTNMT là gì?

Hệ số phát thải khí nhà kính CO₂ theo quyết định 2626/QĐ-BTNMT

Quyết định 2626/QĐ-BTNMT được Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam ban hành nhằm quy định các hệ số phát thải chuẩn để tính toán lượng phát thải khí nhà kính từ các hoạt động sản xuất, tiêu thụ năng lượng, và giao thông. 

Các hệ số này được xây dựng dựa trên điều kiện thực tế tại Việt Nam, giúp các doanh nghiệp và tổ chức thực hiện kiểm kê phát thải chính xác, minh bạch hơn và phù hợp với tình hình phát thải thực tế trong nước.

Hệ số phát thải CO₂ theo IPCC và quyết định 2626/QĐ-BTNMT là gì?
Hệ số phát thải khí nhà kính CO₂ theo IPCC là gì?

Vai trò của quyết định 2626/QĐ-BTNMT

Quyết định 2626/QĐ-BTNMT được Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam ban hành nhằm cụ thể hóa các hệ số phát thải khí nhà kính CO₂ theo điều kiện thực tế của Việt Nam. Quyết định này dựa trên các hướng dẫn của IPCC nhưng điều chỉnh các hệ số phát thải phù hợp với tình hình khí hậu, mức tiêu thụ năng lượng, và các loại nhiên liệu phổ biến trong nước. 

Các hệ số phát thải khí nhà kính theo Quyết định 2626 giúp Việt Nam có công cụ chính xác và khả thi hơn trong việc kiểm kê phát thải và xây dựng chính sách giảm thiểu khí nhà kính hiệu quả.

Vai trò của IPCC và quyết định 2626/QĐ-BTNMT trong xây dựng hệ số phát thải CO₂
Vai trò của IPCC và quyết định 2626/QĐ-BTNMT trong xây dựng hệ số phát thải CO₂

IV. Cách Tra Cứu và Sử Dụng Hệ Số Phát Thải

Báo cáo IPCC 2006

  • Báo cáo IPCC 2006: Được công bố trực tuyến và có sẵn trên các trang web về môi trường.

Bạn có thể truy cập website IPCC và tra cứu thông tin: https://www.ipcc-nggip.iges.or.jp/public/2006gl/index.html

Bộ 2006 IPCC Guidelines for National Greenhouse Gas Inventories bao gồm 5 tập, là hướng dẫn toàn diện về cách kiểm kê khí nhà kính quốc gia, được Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu (IPCC) phát hành. Mỗi tập tập trung vào các khía cạnh khác nhau của việc tính toán và báo cáo lượng phát thải khí nhà kính, đảm bảo các quốc gia có cơ sở khoa học và phương pháp thống nhất để đánh giá lượng khí thải của mình. Dưới đây là giới thiệu về từng tập:

Tập 1: General Guidance and Reporting

  • Mục tiêu: Tập này cung cấp các nguyên tắc chung cho việc tính toán và báo cáo phát thải khí nhà kính, tạo nền tảng cho toàn bộ bộ hướng dẫn.
  • Nội dung chính:
    • Giới thiệu các khái niệm cơ bản và phương pháp tiếp cận trong kiểm kê khí nhà kính.
    • Các nguyên tắc quan trọng như tính nhất quán, minh bạch, khả năng so sánh, và kiểm soát chất lượng dữ liệu.
    • Hướng dẫn về cách chuẩn bị và báo cáo số liệu phát thải theo yêu cầu của Công ước khung của Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu (UNFCCC).
    • Quy trình kiểm tra và quản lý chất lượng dữ liệu để đảm bảo tính chính xác trong báo cáo.
  • Link tham khảo: https://www.ipcc-nggip.iges.or.jp/public/2006gl/vol1.html

Tập 2: Energy

  • Mục tiêu: Đưa ra các phương pháp tính toán lượng phát thải từ hoạt động tiêu thụ và khai thác năng lượng, một trong những nguồn phát thải lớn nhất.
  • Nội dung chính:
    • Phát thải từ quá trình đốt nhiên liệu (như trong sản xuất điện, giao thông, công nghiệp).
    • Phát thải không liên quan đến đốt nhiên liệu, như khí thoát ra từ khai thác và vận chuyển dầu khí và than đá.
    • Cung cấp các hệ số phát thải tiêu chuẩn và phương pháp tính toán phát thải CO₂, CH₄, N₂O từ các loại nhiên liệu và hoạt động khác nhau.
  • Link tham khảo: https://www.ipcc-nggip.iges.or.jp/public/2006gl/vol2.html
BẢNG  2.2 CÁC HỆ SỐ  PHÁT THẢI ĐỐI VỚI ĐỐT CHÁY TĨNH TRONG NGÀNH NĂNG LƯỢNG(kg khí nhà kính trên mỗi TJ trên cơ sở nhiệt lượng ròng)

Nhiên liệu
CO2CH4N2O
Hệ số phát thải mặc địnhThấp hơnThượngHệ số phát thải mặc địnhThấp hơnThượngHệ số phát thải mặc địnhThấp hơnThượng
Dầu thô73 30071 10075 500r 31100,60,22
Orimulsionr 77 00069 30085 400r 31100,60,22
khí tự nhiên hóa lỏngr 64 20058 30070 400r 31100,60,22
XăngXăng động cơr 69 30067 50073 000r 31100,60,22
Xăng Hàng Khôngr 70 00067 50073 000r 31100,60,22
Xăng phản lựcr 70 00067 50073 000r 31100,60,22
Dầu hỏa phản lựcr 71 50069 70074 400r 31100,60,22
Dầu hỏa khác71 90070 80073 700r 31100,60,22
Dầu đá phiến73 30067 80079 200r 31100,60,22
Dầu Gas/Dầu Diesel74 10072 60074 800r 31100,60,22
Dầu nhiên liệu dư77 40075 50078 800r 31100,60,22
Khí dầu mỏ hóa lỏng63 10061 60065 600r 10,330,10,030,3
Êtan61 60056 50068 600r 10,330,10,030,3
Naphta73 30069 30076 300r 31100,60,22
nhựa đường80 70073 00089 900r 31100,60,22
Chất bôi trơn73 30071 90075 200r 31100,60,22
Than cốc dầu mỏr 97 50082 900115 000r 31100,60,22
Nguyên liệu lọc dầu73 30068 90076 600r 31100,60,22
Dầu khácNhà máy lọc khíN 57 60048 20069 000r 10,330,10,030,3
Sáp paraffin73 30072 20074 400r 31100,60,22
Tinh thần trắng và SBP73 30072 20074 400r 31100,60,22
Sản phẩm dầu mỏ khác73 30072 20074 400r 31100,60,22
than antraxit98 30094 600101 00010,33r 1,50,55
Than cốc94 60087 300101 00010,33r 1. 50,55
Than bitum khác94 60089 50099 70010,33r 1. 50,55
Than á bitum96 10092 800100 00010,33r 1,50,55
than non101 00090 900115 00010,33r 1. 50,55
Đá phiến dầu và cát hắc ín107 00090 200125 00010,33r 1. 50,55
Than bánh than nâu97 50087 300109 000N 10,33r 1. 50,55
Nhiên liệu bằng sáng chế97 50087 300109 00010,33N 1. 50,55
CokeCoke lò Coke và than non Coker 107 00095 700119 00010,33r 1. 50,55
Than cốc gasr 107 00095 700119 000r 10,330,10,030,3
Than đáN 80 70068 20095 300N 10,33r 1. 50,55
Khí dẫn xuấtCông trình khí đốtN 44 40037 30054 100N 10,330,10,030,3
Gas lò than cốcN 44 40037 30054 100r 10,330,10,030,3
Khí lò caoN 260 000219 000308 000r 10,330,10,030,3
Khí lò thép oxyN 182 000145 000202 000r 10,330,10,030,3
Khí tự nhiên56 10054 30058 30010,330,10,030,3
Chất thải đô thị (phần phi sinh khối)

N 91 700

73 300

121 000

30

10

 100

4

1,5

15
Chất thải công nghiệpN 143 000110 000183 000301010041,515
Dầu thảiN 73 30072 20074 400301010041,515
Than bùn106 000100 000108 000N 10,33N 1,50,55
Nhiên liệu sinh học rắnGỗ/Chất thải gỗN 112 00095 000132 000301010041,515
Dung dịch kiềm sunfit (Rượu đen)Một
N 95 300

80 700

110 000

N 3

1

18

N 2

1
21
Sinh khối rắn sơ cấp khác
N 100 000

84 700

117 000

30

10

100

4

1,5

15
ThanN 112 00095 000132 0002007060041,515
Nhiên liệu sinh học lỏngXăng sinh họcN 70 80059 80084 300r 31100,60,22
Diesel sinh họcN 70 80059 80084 300r 31100,60,22
Nhiên liệu sinh học lỏng khácN 79 60067 10095 300r 31100,60,22
Sinh khối khíKhí bãi rácN 54 60046 20066 000r 10,330,10,030,3
Khí bùnN 54 60046 20066 000r 10,330,10,030,3
Khí sinh học khácN 54 60046 20066 000r 10,330,10,030,3
Nhiên liệu phi hóa thạch khác
Chất thải đô thị (phần sinh khối)


N 100 000


84 700


117 000


30


10


100


4


1,5


 15
(a) Bao gồm CO có nguồn gốc từ sinh khối2 thải ra từ thiết bị đốt rượu đen và khí CO có nguồn gốc từ sinh khối2 thải ra từ lò nung vôi nhà máy kraft.N: chỉ ra hệ số phát thải mới chưa có trong Hướng dẫn năm 1996r: cho biết hệ số phát thải đã được sửa đổi kể từ Hướng dẫn năm 1996

Tập 3: Industrial Processes and Product Use (IPPU)

  • Mục tiêu: Đưa ra hướng dẫn kiểm kê phát thải từ các quy trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm.
  • Nội dung chính:
    • Phát thải từ các quy trình công nghiệp không liên quan đến năng lượng, chẳng hạn như sản xuất xi măng, hóa chất, và kim loại.
    • Phát thải từ việc sử dụng các sản phẩm như dung môi và các sản phẩm chứa HFCs, PFCs, và SF₆.
    • Hướng dẫn về hệ số phát thải cho các quá trình sản xuất công nghiệp và cách tính toán lượng phát thải từ việc sử dụng sản phẩm.

Tập 4: Agriculture, Forestry and Other Land Use (AFOLU)

  • Mục tiêu: Cung cấp các phương pháp tính toán phát thải và hấp thụ khí nhà kính trong nông nghiệp, lâm nghiệp, và sử dụng đất.
  • Nội dung chính:
    • Phát thải khí CH₄ và N₂O từ các hoạt động nông nghiệp như chăn nuôi, trồng trọt, và quản lý đất canh tác.
    • Hấp thụ và phát thải CO₂ từ các hệ sinh thái rừng, cây trồng, và các hoạt động liên quan đến sử dụng đất.
    • Các phương pháp và công cụ giúp tính toán và ước tính lượng phát thải và hấp thụ khí nhà kính liên quan đến biến đổi sử dụng đất và nông nghiệp.

Tập 5: Waste

  • Mục tiêu: Đưa ra phương pháp tính toán phát thải từ các hoạt động quản lý chất thải.
  • Nội dung chính:
    • Phát thải từ xử lý và quản lý chất thải rắn, chất thải lỏng, và đốt chất thải.
    • Phát thải khí CH₄ từ bãi chôn lấp và phát thải N₂O từ xử lý nước thải.
    • Cung cấp các hệ số phát thải và phương pháp tính toán phát thải từ các hoạt động liên quan đến quản lý chất thải.

Hệ số phát thải theo quyết định 2626/QĐ-BTNMT

Quy định về Hệ Số Phát Thải Khí Nhà Kính: Quyết định 2626/QĐ-BTNMT do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành nhằm cung cấp các hệ số phát thải chuẩn cho nhiều loại khí nhà kính, phục vụ kiểm kê khí thải ở các ngành công nghiệp khác nhau.

Các Lĩnh Vực và Nguồn Phát Thải Chính:

  • Công nghiệp khoáng sản: Bao gồm phát thải từ các quy trình như sản xuất clinker trong xi măng và sản xuất vôi sống. Ví dụ, hệ số phát thải CO₂ từ sản xuất clinker là 0,525 tấn CO₂ trên mỗi tấn clinker.
  • Công nghiệp hóa chất: Liên quan đến sản xuất amoniac và axit nitric, với các hệ số phát thải cho CO₂ và N₂O. Ví dụ, quá trình sản xuất axit nitric có hệ số phát thải N₂O là 8 kg N₂O/tấn axit nitric.
  • Luyện kim: Bao gồm các công nghệ sản xuất sắt thép như lò thổi BOF và lò hồ quang điện EAF, với hệ số phát thải CO₂ đặc trưng cho mỗi công nghệ.

Phân loại Hệ Số Phát Thải theo Bậc:

  • Quyết định cũng chỉ rõ các bậc của hệ số phát thải, từ Bậc 1 đến Bậc 3, phù hợp với phương pháp áp dụng theo hướng dẫn của IPCC. Bậc 1 thường sử dụng hệ số mặc định của IPCC, trong khi Bậc 2 và Bậc 3 yêu cầu dữ liệu cụ thể và chi tiết hơn.

DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG

STTTên hệ số phát thải khí nhà kínhLoại
khí nhà kính
Nguồn phát thảiGiá trịĐơn vịPhương pháp áp dụng theo Hướng dẫn của IPCC
1.1Hệ số phát thải CO2 của than antraxitCO2Công nghiệp năng lượng98.3Kg CO2/TJBậc 1
1.2Hệ số phát thải CH4 của than antraxitCH4Công nghiệp năng lượng1Kg CH4/TJBậc 1
1.3Hệ số phát thải N2O của than antraxitN2OCông nghiệp năng lượng1,5Kg N2O/TJBậc 1
1.4Hệ số phát thải CO2 của than sub-bitumCO2Công nghiệp năng lượng96.1Kg CO2/TJBậc 1
1.5Hệ số phát thải CH4 của than sub-bitumCH4Công nghiệp năng lượng1Kg CH4/TJBậc 1
1.6Hệ số phát thải N2O của than sub-bitumN2OCông nghiệp năng lượng1,5Kg N2O/TJBậc 1
1.7Hệ số phát thải CO2 của dầu thôCO2Công nghiệp năng lượng73.3Kg CO2/TJBậc 1
1.8Hệ số phát thải CH4 của dầu thôCH4Công nghiệp năng lượng3Kg CH4/TJBậc 1
1.9Hệ số phát thải N2O của dầu thôN2OCông nghiệp năng lượng0,6Kg N2O/TJBậc 1
1.1Hệ số phát thải CO2 của dầu dieselCO2Công nghiệp năng lượng74.1Kg CO2/TJBậc 1
1.11Hệ số phát thải CH4 của dầu dieselCH4Công nghiệp năng lượng3Kg CH4/TJBậc 1
1.12Hệ số phát thải N2O của dầu dieselN2OCông nghiệp năng lượng0,6Kg N2O/TJBậc 1
1.13Hệ số phát thải CO2 của dầu nhiên liệuCO2Công nghiệp năng lượng77.4Kg CO2/TJBậc 1
1.14Hệ số phát thải CH4 của dầu nhiên liệuCH4Công nghiệp năng lượng3Kg CH4/TJBậc 1
1.15Hệ số phát thải N2O của dầu nhiên liệuN2OCông nghiệp năng lượng0,6Kg N2O/TJBậc 1
1.16Hệ số phát thải CO2 của khí tự nhiênCO2Công nghiệp năng lượng56.1Kg CO2/TJBậc 1
1.17Hệ số phát thải CH4 của khí tự nhiênCH4Công nghiệp năng lượng1Kg CH4/TJBậc 1
1.18Hệ số phát thải N2O của khí tự nhiênN2OCông nghiệp năng lượng0,1Kg N2O/TJBậc 1
1.19Hệ số phát thải CO2 của sinh khốiCO2Công nghiệp năng lượng100Kg CO2/TJBậc 1
1.2Hệ số phát thải CH4 của sinh khốiCH4Công nghiệp năng lượng30Kg CH4/TJBậc 1
1.21Hệ số phát thải N2O của sinh khốiN2OCông nghiệp năng lượng4Kg N2O/TJBậc 1
1.22Hệ số phát thải CO2 của than củiCO2Công nghiệp năng lượng112Kg CO2/TJBậc 1
1.23Hệ số phát thải CH4 của than củiCH4Công nghiệp năng lượng200Kg CH4/TJBậc 1
1.24Hệ số phát thải N2O của than củiN2OCông nghiệp năng lượng4Kg N2O/TJBậc 1
1.25Hệ số phát thải CO2 của than antraxitCO2Công nghiệp sản xuất và xây dựng98.3Kg CO2/TJBậc 1
1.26Hệ số phát thải CH4 của than antraxitCH4Công nghiệp sản xuất và xây dựng10Kg CH4/TJBậc 1
1.27Hệ số phát thải N2O của than antraxitN2OCông nghiệp sản xuất và xây dựng1,5Kg N2O/TJBậc 1
1.28Hệ số phát thải CO2 của dầu dieselCO2Công nghiệp sản xuất và xây dựng74.1Kg CO2/TJBậc 1
1.29Hệ số phát thải CH4 của dầu dieselCH4Công nghiệp sản xuất và xây dựng3Kg CH4/TJBậc 1
1.3Hệ số phát thải N2O của dầu dieselN2OCông nghiệp sản xuất và xây dựng0,6Kg N2O/TJBậc 1
1.31Hệ số phát thải CO2 của dầu nhiên liệuCO2Công nghiệp sản xuất và xây dựng77.4Kg CO2/TJBậc 1
1.32Hệ số phát thải CH4 của dầu nhiên liệuCH4Công nghiệp sản xuất và xây dựng3Kg CH4/TJBậc 1
1.33Hệ số phát thải N2O của dầu nhiên liệuN2OCông nghiệp sản xuất và xây dựng0,6Kg N2O/TJBậc 1
1.34Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏngCO2Công nghiệp sản xuất và xây dựng63.1Kg CO2/TJBậc 1
1.35Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏngCH4Công nghiệp sản xuất và xây dựng1Kg CH4/TJBậc 1
1.36Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏngN2OCông nghiệp sản xuất và xây dựng0,1Kg N2O/TJBậc 1
1.37Hệ số phát thải CO2 của khí tự nhiênCO2Công nghiệp sản xuất và xây dựng56.1Kg CO2/TJBậc 1
1.38Hệ số phát thải CH4 của khí tự nhiênCH4Công nghiệp sản xuất và xây dựng1Kg CH4/TJBậc 1
1.39Hệ số phát thải N2O của khí tự nhiênN2OCông nghiệp sản xuất và xây dựng0,1Kg N2O/TJBậc 1
1.4Hệ số phát thải CH4 của sinh khốiCH4Công nghiệp sản xuất và xây dựng30Kg CH4/TJBậc 1
1.41Hệ số phát thải N2O của sinh khốiN2OCông nghiệp sản xuất và xây dựng4Kg N2O/TJBậc 1
1.42Hệ số phát thải CO2 của nhiên liệu hàng không (Jet Kerosene)CO2Giao thông vận tải hàng không nội địa71.5Kg CO2/TJBậc 1
1.43Hệ số phát thải CO2 của xăng hàng không
(Aviation Gasoline)
CO2Giao thông vận tải hàng không nội địa70Kg CO2/TJBậc 1
1.44Hệ số phát thải CH4 của tất cả các loại nhiên liệuCH4Giao thông vận tải hàng không nội địa0,5Kg CH4/TJBậc 1
1.45Hệ số phát thải N2O của tất cả các loại nhiên liệuN2OGiao thông vận tải hàng không nội địa2Kg N2O/TJBậc 1
1.46Hệ số phát thải CO2 của dầu dieselCO2Giao thông vận tải đường bộ74.1Kg CO2/TJBậc 1
1.47Hệ số phát thải CH4 của dầu dieselCH4Giao thông vận tải đường bộ3,9Kg CH4/TJBậc 1
1.48Hệ số phát thải N2O của dầu dieselN2OGiao thông vận tải đường bộ3,9Kg N2O/TJBậc 1
1.49Hệ số phát thải CO2 của xăngCO2Giao thông vận tải đường bộ69.3Kg CO2/TJBậc 1
1.5Hệ số phát thải CH4 của xăngCH4Giao thông vận tải đường bộ33Kg CH4/TJBậc 1
1.51Hệ số phát thải N2O của xăngN2OGiao thông vận tải đường bộ3,2Kg N2O/TJBậc 1
1.52Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏngCO2Giao thông vận tải đường bộ63.1Kg CO2/TJBậc 1
1.53Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏngCH4Giao thông vận tải đường bộ62Kg CH4/TJBậc 1
1.54Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏngN2OGiao thông vận tải đường bộ0,2Kg N2O/TJBậc 1
1.55Hệ số phát thải CO2 của khí tự nhiênCO2Giao thông vận tải đường bộ56.1Kg CO2/TJBậc 1
1.56Hệ số phát thải CH4 của khí tự nhiênCH4Giao thông vận tải đường bộ92Kg CH4/TJBậc 1
1.57Hệ số phát thải N2O của khí tự nhiênN2OGiao thông vận tải đường bộ3Kg N2O/TJBậc 1
1.58Hệ số phát thải CO2 của dầu dieselCO2Giao thông vận tải đường sắt74.1Kg CO2/TJBậc 1
1.59Hệ số phát thải CH4 của dầu dieselCH4Giao thông vận tải đường sắt4,15Kg CH4/TJBậc 1
1.6Hệ số phát thải N2O của dầu dieselN2OGiao thông vận tải đường sắt28,6Kg N2O/TJBậc 1
1.61Hệ số phát thải CO2 của dầu dieselCO2Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa74.1Kg CO2/TJBậc 1
1.62Hệ số phát thải CH4 của dầu dieselCH4Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa7Kg CH4/TJBậc 1
1.63Hệ số phát thải N2O của dầu dieselN2OGiao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa2Kg N2O/TJBậc 1
1.64Hệ số phát thải CO2 của dầu nhiên liệuCO2Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa77.4Kg CO2/TJBậc 1
1.65Hệ số phát thải CH4 của dầu nhiên liệuCH4Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa7Kg CH4/TJBậc 1
1.66Hệ số phát thải N2O của dầu nhiên liệuN2OGiao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa2Kg N2O/TJBậc 1
1.67Hệ số phát thải CO2 của than antraxitCO2Thương mại và dịch vụ98.3Kg CO2/TJBậc 1
1.68Hệ số phát thải CH4 của than antraxitCH4Thương mại và dịch vụ10Kg CH4/TJBậc 1
1.69Hệ số phát thải N2O của than antraxitN2OThương mại và dịch vụ1,5Kg N2O/TJBậc 1
1.7Hệ số phát thải CO2 của dầu dieselCO2Thương mại và dịch vụ74.1Kg CO2/TJBậc 1
1.71Hệ số phát thải CH4 của dầu dieselCH4Thương mại và dịch vụ10Kg CH4/TJBậc 1
1.72Hệ số phát thải N2O của dầu dieselN2OThương mại và dịch vụ0,6Kg N2O/TJBậc 1
1.73Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏngCO2Thương mại và dịch vụ63.1Kg CO2/TJBậc 1
1.74Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏngCH4Thương mại và dịch vụ5Kg CH4/TJBậc 1
1.75Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏngN2OThương mại và dịch vụ0,1Kg N2O/TJBậc 1
1.76Hệ số phát thải CO2 của than củiCO2Thương mại và dịch vụ112Kg CO2/TJBậc 1
1.77Hệ số phát thải CH4 của than củiCH4Thương mại và dịch vụ200Kg CH4/TJBậc 1
1.78Hệ số phát thải N2O của than củiN2OThương mại và dịch vụ1Kg N2O/TJBậc 1
1.79Hệ số phát thải CO2 của than antraxitCO2Dân dụng98.3Kg CO2/TJBậc 1
1.8Hệ số phát thải CH4 của than antraxitCH4Dân dụng300Kg CH4/TJBậc 1
1.81Hệ số phát thải N2O của than antraxitN2ODân dụng1,5Kg N2O/TJBậc 1
1.82Hệ số phát thải CO2 của dầu hỏaCO2Dân dụng71.9Kg CO2/TJBậc 1
1.83Hệ số phát thải CH4 của dầu hỏaCH4Dân dụng10Kg CH4/TJBậc 1
1.84Hệ số phát thải N2O của dầu hỏaN2ODân dụng0,6Kg N2O/TJBậc 1
1.85Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏngCO2Dân dụng63.1Kg CO2/TJBậc 1
1.86Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏngCH4Dân dụng5Kg CH4/TJBậc 1
1.87Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏngN2ODân dụng0,1Kg N2O/TJBậc 1
1.88Hệ số phát thải CO2 của sinh khốiCO2Dân dụng100Kg CO2/TJBậc 1
1.89Hệ số phát thải CH4 của sinh khốiCH4Dân dụng300Kg CH4/TJBậc 1
1.9Hệ số phát thải N2O của sinh khốiN2ODân dụng4Kg N2O/TJBậc 1
1.91Hệ số phát thải CO2 của than củiCO2Dân dụng112Kg CO2/TJBậc 1
1.92Hệ số phát thải CH4 của than củiCH4Dân dụng200Kg CH4/TJBậc 1
1.93Hệ số phát thải N2O của than củiN2ODân dụng1Kg N2O /TJBậc 1
1.94Hệ số phát thải CO2 của xăngCO2Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản69.3Kg CO2/TJBậc 1
1.95Hệ số phát thải CH4 của xăngCH4Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản10Kg CH4/TJBậc 1
1.96Hệ số phát thải N2O của xăngN2ONông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản0,6Kg N2O/TJBậc 1
1.97Hệ số phát thải CO2 của dầu dieselCO2Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản74.1Kg CO2/TJBậc 1
1.98Hệ số phát thải CH4 của dầu dieselCH4Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản10Kg CH4/TJBậc 1
1.99Hệ số phát thải N2O của dầu dieselN2ONông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản0,6Kg N2O/TJBậc 1
1.1Hệ số phát thải CH4 của sinh khốiCH4Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản300Kg CH4/TJBậc 1
1.101Hệ số phát thải N2O của sinh khốiN2ONông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản4Kg N2O/TJBậc 1
2.1Hệ số phát tán CH4 trong khai thác than hầm lò*CH4Khai thác than hầm lò1,5789m3CH4/tấnBậc 2
2.2Hệ số phát tán CH4 sau khai thác than hầm lò*CH4Khai thác than hầm lò0,1697m3CH4/tấnBậc 2
2.3Hệ số phát tán CH4 trong khai thác than lộ thiên*CH4Khai thác than lộ thiên0,05375m3CH4/tấnBậc 2
2.4Hệ số phát tán CH4 sau khai thác than lộ thiên*CH4Khai thác than lộ thiên0,1697m3CH4/tấnBậc 2
2.5Hệ số phát thải CO2 rò rỉ từ sản xuất dầuCO2Khai thác dầu0,00215Nghìn tấn/10^3m3 tổng sản phẩm dầuBậc 1
2.6Hệ số phát thải CH4 rò rỉ từ sản xuất dầuCH4Khai thác dầu0,01035Nghìn tấn/10^3m3 tổng sản phẩm dầuBậc 1
2.7Hệ số phát thải CO2 do đốt cháy tự nhiên từ sản xuất dầuCO2Khai thác dầu0,0405Nghìn tấn/10^3m3 tổng sản phẩm dầuBậc 1
2.8Hệ số phát thải CH4 do đốt cháy tự nhiên từ sản xuất dầuCH4Khai thác dầu0,000025Nghìn tấn/10^3m3 tổng sản phẩm dầuBậc 1
2.9Hệ số phát thải N2O do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất dầuN2OKhai thác dầu0,00000064Nghìn tấn/10^3m3 tổng sản phẩm dầuBậc 1
2.1Hệ số phát thải CO2 phát tán trong sản xuất dầuCO2Khai thác dầu0,00249Nghìn tấn/10^3m3 tổng sản phẩm dầuBậc 1
2.11Hệ số phát thải CH4 phát tán trong sản xuất dầuCH4Khai thác dầu0,0196Nghìn tấn/10^3m3 tổng sản phẩm dầuBậc 1
2.12Hệ số phát thải CO2 rò rỉ trong xử lý khíCO2Khai thác khí tự nhiên0,0675Nghìn tấn CO2/106m3 tổng lượng khí thô đầu vàoBậc 1
2.13Hệ số phát thải CO2 do đốt cháy tự nhiên trong xử lý khíCO2Khai thác khí tự nhiên0,00355Nghìn tấn/ 106m3 tổng
sản phẩm khí
Bậc 1
2.14Hệ số phát thải CH4 do đốt cháy tự nhiên trong xử lý khíCH4Khai thác khí tự nhiên0,0000024Nghìn tấn/ 106m3 tổng
sản phẩm khí
Bậc 1
2.15Hệ số phát thải N2O do đốt cháy tự nhiên trong xử lý khíN2OKhai thác khí tự nhiên3,9E-08Nghìn tấn/ 106m3 tổng
sản phẩm khí
Bậc 1
2.16Hệ số phát thải CO2 do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất khíCO2Khai thác khí tự nhiên0,0014Nghìn tấn/ 106m3 tổng
sản phẩm khí
Bậc 1
2.17Hệ số phát thải CH4 do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất khíCH4Khai thác khí tự nhiên0,00000088Nghìn tấn/ 106m3 tổng
sản phẩm khí
Bậc 1
2.18Hệ số phát thải N2O do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất khíN2OKhai thác khí tự nhiên2,5E-08Nghìn tấn/ 106m3 tổng
sản phẩm khí
Bậc 1
2.19Hệ số phát thải CO2 phát tán trong sản xuất khíCO2Khai thác khí tự nhiên0,000097Nghìn tấn/ 106m3 tổng
sản phẩm khí
Bậc 1
2.2Hệ số phát thải CH4 phát tán trong sản xuất khíCH4Khai thác khí tự nhiên0,01219Nghìn tấn/ 106m3 tổng
sản phẩm khí
Bậc 1
2.21Hệ số phát thải CO2 phát tán trong xử lý khíCO2Khai thác khí tự nhiên0,00025Nghìn tấn/ 106m3 tổng
sản phẩm khí
Bậc 1
2.22Hệ số phát thải CH4 phát tán trong xử lý khíCH4Khai thác khí tự nhiên0,00079Nghìn tấn/ 106m3 tổng
sản phẩm khí
Bậc 1

DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH LĨNH VỰC CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP VÀ SỬ DỤNG SẢN PHẨM

STTTên hệ số phát thải khí nhà kínhLoại
khí nhà kính
Nguồn phát thảiGiá trịĐơn vịPhương pháp áp dụng theo Hướng dẫn của IPCC
1.1Hệ số phát thải CO2 của phối liệu sản xuất clinker2CO2Quá trình sản xuất xi măng525Tấn CO2/tấn clinkerBậc 1
1.2Hàm lượng CaO/clinkerCO2Quá trình sản xuất xi măng65%Bậc 1
1.3Hệ số hiệu chỉnh CKDCO2Quá trình sản xuất xi măng1,02-Bậc 1
1.4Hệ số phát thải CO2 của nguyên liệu sản xuất vôi sống
có độ canxi cao (% CaO: 93-98, % MgO: 0,3-2,5)
CO2Quá trình sản xuất vôi0,75Tấn CO2/tấn vôiBậc 1
1.5Hệ số phát thải CO2 của nguyên liệu sản xuất vôi sống đôlômit (% CaO: 55-57; % MgO: 38-41)CO2Quá trình sản xuất vôi0,77Tấn CO2/tấn vôiBậc 1
1.6Hệ số phát thải CO2 của quá trình sản xuất thủy tinhCO2Quá trình sản xuất thủy tinh0,21Tấn CO2/tấn kính nổiBậc 1
2.1Hệ số tiêu thụ than của công nghệ oxy hóa một phầnCO2Quá trình sản xuất amoniac42,5GJ/tấn NH3Bậc 1
2.2Hệ số tiêu thụ khí tự nhiên của công nghệ chế biến khíCO2Quá trình sản xuất amoniac37,5GJ/tấn NH3Bậc 1
2.3Hệ số hàm lượng các-bon trong than của công nghệ oxy hóa một phầnCO2Quá trình sản xuất amoniac21Kg C/GJBậc 1
2.4Hệ số hàm lượng các-bon trong khí tự nhiên của công nghệ chế biến khíCO2Quá trình sản xuất amoniac15,30Kg C/GJBậc 1
2.5Tỷ lệ oxy hóa các-bon công nghệ oxy hóa một phầnCO2Quá trình sản xuất amoniac1-Bậc 1
2.6Tỷ lệ oxy hóa các-bon công nghệ chế biến khíCO2Quá trình sản xuất amoniac1-Bậc 1
2.7Hệ số phát thải N2O đối với quá trình sản xuất HNO3 với công nghệ áp suất trung bìnhN2OQuá trình sản xuất axit nitric8Kg N2O/tấn HNO3Bậc 1
3.1Hệ số phát thải CO2 với công nghệ lò thổi BOF*CO2Quá trình sản xuất sắt thép2,47Tấn CO2/tấn thép thôBậc 2
3.2Hệ số phát thải CO2 với công nghệ lò hồ quang
điện EAF*
CO2Quá trình sản xuất sắt thép0,06Tấn CO2/tấn thép thôBậc 2

Ứng dụng của hệ số phát thải CO₂ theo IPCC và quyết định 2626/QĐ-BTNMT trong kiểm kê khí nhà kính

Hệ số phát thải CO₂ theo IPCC đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá và kiểm kê khí nhà kính tại cấp độ quốc gia, doanh nghiệp, và các dự án cụ thể. Việc áp dụng hệ số này không chỉ giúp các tổ chức hiểu rõ hơn về lượng phát thải khí nhà kính của mình, mà còn hỗ trợ trong việc xây dựng các chính sách và chiến lược giảm thiểu khí thải hiệu quả.

Tính toán lượng phát thải CO₂ trong kiểm kê khí nhà kính

Để tính toán lượng phát thải CO₂, các tổ chức cần thu thập dữ liệu về tiêu thụ năng lượng và áp dụng các hệ số phát thải tương ứng. Công thức tính tổng lượng phát thải CO₂ có thể được.

Chi tiết bạn có thể xem bài viết: Hướng dẫn kiểm kê khí nhà kính chi tiết từ A-Z

Trên đây là tổng quan về hệ số phát thải CO₂ theo IPCC và quyết định 2626/QĐ-BTNMT, hy vọng với những thông tin NatureCert chia sẻ đã giúp bạn hiểu rõ hơn về hệ số phát thải. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần được giải đáp xin vui lòng liên hệ:

Thông tin liên hệ:

NatureCert là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ về khí nhà kính và tính toán hệ số phát phải CO₂ theo IPCC . Để được hỗ trợ và tư vấn chi tiết về các dịch vụ này, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi thông qua các thông tin sau:

Address: 3B49 Sky 9, 61-63 đường số 1, phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Phone: 0932023406

Email: info@naturecert.org

Website: www.naturecert.com
Fanpage chính: Trung tâm NatureCert 

Với đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp và kinh nghiệm, NatureCert cam kết sẽ mang đến cho quý khách hàng những giải pháp tối ưu và hiệu quả nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

We use cookies to personalise content and ads, to provide social media features and to analyse our traffic. We also share information about your use of our site with our social media, advertising and analytics partners. Xem thêm
Cài đặt cookie
Accept
Privacy & Cookie policy
Chính sách riêng tư & Cookies
Tên cookie Kích hoạt

Who we are

Our website address is: https://naturecert.org.

What personal data we collect and why we collect it

Comments

When visitors leave comments on the site we collect the data shown in the comments form, and also the visitor’s IP address and browser user agent string to help spam detection. An anonymized string created from your email address (also called a hash) may be provided to the Gravatar service to see if you are using it. The Gravatar service privacy policy is available here: https://automattic.com/privacy/. After approval of your comment, your profile picture is visible to the public in the context of your comment.

Media

If you upload images to the website, you should avoid uploading images with embedded location data (EXIF GPS) included. Visitors to the website can download and extract any location data from images on the website.

Contact forms

Cookies

If you leave a comment on our site you may opt-in to saving your name, email address and website in cookies. These are for your convenience so that you do not have to fill in your details again when you leave another comment. These cookies will last for one year. If you visit our login page, we will set a temporary cookie to determine if your browser accepts cookies. This cookie contains no personal data and is discarded when you close your browser. When you log in, we will also set up several cookies to save your login information and your screen display choices. Login cookies last for two days, and screen options cookies last for a year. If you select \\\"Remember Me\\\", your login will persist for two weeks. If you log out of your account, the login cookies will be removed. If you edit or publish an article, an additional cookie will be saved in your browser. This cookie includes no personal data and simply indicates the post ID of the article you just edited. It expires after 1 day.

Embedded content from other websites

Articles on this site may include embedded content (e.g. videos, images, articles, etc.). Embedded content from other websites behaves in the exact same way as if the visitor has visited the other website. These websites may collect data about you, use cookies, embed additional third-party tracking, and monitor your interaction with that embedded content, including tracking your interaction with the embedded content if you have an account and are logged in to that website.

Analytics

Who we share your data with

If you request a password reset, your IP address will be included in the reset email.

How long we retain your data

If you leave a comment, the comment and its metadata are retained indefinitely. This is so we can recognize and approve any follow-up comments automatically instead of holding them in a moderation queue. For users that register on our website (if any), we also store the personal information they provide in their user profile. All users can see, edit, or delete their personal information at any time (except they cannot change their username). Website administrators can also see and edit that information.

What rights you have over your data

If you have an account on this site or have left comments, you can request to receive an exported file of the personal data we hold about you, including any data you have provided to us. You can also request that we erase any personal data we hold about you. This does not include any data we are obliged to keep for administrative, legal, or security purposes.

Where we send your data

Visitor comments may be checked through an automated spam detection service.

Your contact information

Additional information

How we protect your data

What data breach procedures we have in place

What third parties we receive data from

What automated decision making and/or profiling we do with user data

Industry regulatory disclosure requirements

Lưu cài đặt
Cài đặt cookie
Lên đầu trang